Chúng ta thường sử dụng các loại khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4 trong việc in ấn, tuy nhiên kích thước các khổ giấy này được quy định như thế nào, chiều rộng hoặc chiều dài là bao nhiêu cm, inch, pixel?
25/07/16
Mrlee
Trong các loại khổ giấy trên thì A4 là khổ giấy thường được chúng ta sử dụng nhiều nhất, kích thước khổ giấy A4 như sau:
A4 = 210 x 297mm = 21 x 29.7 cm =8.27 x 11.69 inches
Còn nếu tính theo đơn vị pixel thì còn tùy thuộc vào chất lượng hình ảnh mà khổ giấy A4 có số lượng pixel khác nhau, số lượng pixel càng nhiều thì chất lượng hình ảnh càng rõ nét
Paper Size | Width | Height |
A4 - 72PPI | 595 Pixel | 842 Pixel |
A4 - 200PPI | 1654 Pixel | 2339 Pixel |
A4 - 300PPI | 2480 Pixel | 3508 Pixel |
A4 - 400PPI | 3307 Pixel | 4677 Pixel |
A4 - 600PPI | 4961 Pixel | 7016 Pixel |
A4 - 1200PPI | 9921 Pixel | 14031 Pixel |
Từ khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4... thì mỗi khổ giấy tiếp theo bằng 1/2 khổ giấy trước nó, tức là khổ giấy A0 lớn gấp 2 lần khổ giấy A1, khổ giấy A1 gấp 2 lần khổ giấy A2...Bạn có thể xem hình dưới đây cho dễ hiểu
Size | Height x Width (mm) | Height x Width (in) |
4A0 | 2378 x 1682 mm | 93.6 x 66.2 in |
2A0 | 1682 x 1189 mm | 66.1 x 46.8 in |
A0 | 1189 x 841 mm | 46.8 x 33.1 in |
A1 | 841 x 594 mm | 33.1 x 23.4 in |
A2 | 594 x 420 mm | 23.4 x 16.5 in |
A3 | 420 x 297 mm | 16.5 x 11.7 in |
A4 | 297 x 210 mm | 11.7 x 8.3 in |
A5 | 210 x1 48 mm | 8.3 x 5.8 in |
A6 | 148 x 105 mm | 5.8 x 4.1 in |
A7 | 105 x 74 mm | 4.1 x 2.9 in |
A8 | 74 x 52 mm | 2.9 x 2.0 in |
A9 | 52 x 37 mm | 2.0 x 1.5 in |
A10 | 27 x 26 mm | 1.5 x 1.0 |